|
Trong 100 g Mộc nhĩ có 56,1 mg sắt | |
Trong 100 g Nấm hương khô có 35,0 mg sắt | |
Trong 100 g Cùi dừa già có 30,0 mg sắt |
| | | | | |
|
Trong 100 g Vừng (đen, trắng) có 14,55 mg sắt | |
Trong 100 g Đậu tương có 11,00 mg sắt | |
Trong 100 g Cần tây có 8,00 mg sắt |
| | | | | |
|
Trong 100 g Đậu trắng hạt có 6,80 mg sắt | |
Trong 100 g Đậu đũa (hạt) có 6,50 mg sắt | |
Trong 100 g Đậu đen (hạt) có 6,10 mg sắt |
| | | | | |
|
Trong 100 g Rau giền trắng có 6,10 mg sắt | |
Trong 100 g Đậu xanh (đậu tắt) có 4,80 mg sắt | |
Trong 100 g Rau mùi ta có 4,50 mg sắt |
| | | | | |
|
Trong 100 g Rau xương sông có 4,00 mg sắt | |
Trong 100 g Ớt vàng to có 3,60 mg sắt | |
Trong 100 g Củ cải có 2,90 mg sắt |
| | | | | |